banner
illus
icon /

....

/

Biểu phí dịch vụ

VN-Index 1,630.00

-10.69
-0.65%

HNX-Index 282.34

-2.81
-0.99%

VN30 1,783.25

-10.53
-0.59%

Chi tiết biểu phí dịch vụ tại AAS

Biểu phí dịch vụ tài chính

STT
Loại giao dịch
Mức phí

TÀI KHOẢN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

1
Phí mở tài khoản GDCK
Miễn phí
2
Phí đóng tài khoản GDCK
100.000 đồng/hồ sơ

PHÍ GIAO DỊCH CP/CCQ NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GD

1
Phí giao dịch cổ phiếu/CCQ niêm yết, đăng ký giao dịch
0,15%/giá trị giao dịch
2
Phí giao dịch trái phiếu
0,1%/giá trị giao dịch

LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN

1
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
0,27 đồng/CP, CCQ/tháng
2
Trái phiếu doanh nghiệp

0,18 đồng/TP/tháng

3
Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng

CHUYỂN KHOẢN CHỨNG KHOÁN

1
Phí chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau
0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu 50.000 đồng và tối đa 1.000.000 đồng)
2
Phí chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển/1 mã)
3
Rút chứng khoán
100.000 đồng/hồ sơ

CHUYỀN KHOẢN CHỨNG KHOÁN KHÔNG QUA HỆ THỐNG GIAO DỊCH CỦA SỞ GDCK

1
Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch)
2
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận
  • 0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
  • 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch) đối với trái phiếu
3
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK
0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch)
4
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC
  • 0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
  • 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu
5
Chuyển nhượng chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa, không niêm yết/ đăng ký giao dịch trên SGDCK
  • 0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ
  • 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu
6
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai
0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch)
7
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi CCQ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm
0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch)
8
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán
  • 0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
  • 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu
9
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán
0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VND/ giao dịch)

PHONG TỎA, GIẢI TỎA VÀ THEO DÕI TÀI SẢN CẦM CỐ

1
Phong tỏa, giải tỏa ck theo yêu cầu của NĐT
100.000 đồng/ hồ sơ
2
Xác nhận tình trạng phong tỏa/giải tỏa tài khoản/tài sản cầm cố
Miễn phí
3
Phong tỏa ck và theo dõi tài sản cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC
  • Cổ phiếu/ CCQ: 0.15% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 200.000 VND/ mã ck, tối đa 3.000.000 đồng/ mã ck)
  • Trái phiếu: 0.02% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 200.000 VND/ mã ck, tối đa 3.000.000 đồng/mã ck)
4
Giải tỏa ck cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC
500.000 đồng/ hồ sơ

CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN MUA CHỨNG KHOÁN

1
Cùng công ty
50.000 đồng/hồ sơ
2
Khác công ty
100.000 đồng/ hồ sơ
3
Phong tỏa ck và theo dõi tài sản cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC
  • Cổ phiếu/ CCQ: 0.15% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 200.000 VND/ mã ck, tối đa 3.000.000 đồng/ mã ck)
  • Trái phiếu: 0.02% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 200.000 VND/ mã ck, tối đa 3.000.000 đồng/mã ck)
4
Giải tỏa ck cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC
500.000 đồng/ hồ sơ

THUẾ VÀ CÁC LOẠI PHÍ DỊCH VỤ KHÁC

1
Thuế bán chứng khoán
0.1%/giá trị giao dịch
2
Thuế cổ tức tiền
5%/tổng tiền cổ tức nhận được
3
Thuế cổ tức cổ phiếu, cổ phiếu thưởng

5%/giá trị giao dịch (GTGD):


– Nếu giá bán>= mệnh giá: GTGD = mệnh giá*SLCP;


– Nếu giá bán <mệnh giá: GTGD = giá bán*SLCP

4
Phí xin cấp mã số giao dịch cho khách hàng nước ngoài
100.000 đồng/hồ sơ
5
Dịch vụ SMS (đã bao gồm VAT)
11.000 đồng/tháng

Biểu phí dịch vụ tài chính

STT
Loại giao dịch
Mức phí áp dụng
1
Ứng trước tiền bán chứng khoán
13.87%/năm
2
Cho vay giao dịch ký quỹ thông thường

13.87%/năm

Lãi suất quá hạn tương đương 150% lãi suất trong hạn

3
Cho vay giao dịch ký quỹ gói T+7

T1 đến T7: 5%/năm (7 ngày)

T8 đến T90: 13.87%/năm (83 ngày)

Lãi suất quá hạn tương đương 150% lãi suất trong hạn

4
Nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán
Miễn phí
5
Chuyển khoản tiền nội bộ giữa các tiểu khoản chứng khoán của Khách hàng
Miễn phí
6
Chuyển khoản tiền sang tài khoản ngân hàng thụ hưởng
Theo biểu phí của ngân hàng thanh toán, AAS không thu phí trung gian

Biểu phí giao dịch theo ngân hàng

Tìm kiếm ngân hàng

Chọn ngân hàng

STT
Loại giao dịch
Mức phí áp dụng

Ngân hàng BIDV

1
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
2
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
3
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV

Ngân hàng mbbank

1
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
Miễn phí
2
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
Miễn phí
3
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
Miễn phí
4
Chuyển tiền vào tài khoản người thụ hưởng tại BIDV
Miễn phí